Từ điển Thiều Chửu
拓 - thác/tháp
① Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 托. ||② Ẩn ra, gạt ra. ||③ Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.

Từ điển Trần Văn Chánh
拓 - thác
① Khai thác, khai phá, mở rộng: 開拓 Khai phá, khai thác; 北南路拓寬工程 Công trình mở rộng đường Bắc Nam; ② (văn) Nâng (bằng tay); ③ (văn) Ấn ra, gạt ra; ④ [Tuò] (Họ) Thác. Xem 拓 [tà].

Từ điển Trần Văn Chánh
拓 - tháp
Rập bia: 拓本 Bản rập. Như 搨. Xem 拓 [tuò].

Từ điển Trần Văn Chánh
拓 - tháp
Như 搨

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拓 - chích
Nhặt, lượm lên — Một âm là Thác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拓 - thác
Lấy tay mà đẫy — Vẹt rộng ra — Xem Chích.


開拓 - khai thác ||